Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
 
 
Dịch song ngữ - Tin tức thời sự
Kazakhstan military plane crash 'kills 27' near Shymkent
Rơi máy bay quân sự ở Kazakhstan gần thành phố Shymkent làm 27 người thiệt mạng.
A military plane said to be carrying senior Kazakh security officials has crashed in the south of the country, killing all on board, reports say.
Theo tin cho hay một chiếc máy bay quân sự chở các quan chức an ninh cấp cao của Kazakh bị rơi ở miền Nam nước này khiến tất cả mọi người trên khoang đều thiệt mạng.
Twenty-seven people were on the flight, which went down near the city of Shymkent, officials said.
Các quan chức cho biết máy bay chở 27 người đã rơi xuống gần thành phố Shymkent.
A regional emergencies head told Ria news agency the plane had been completely destroyed.
Cơ quan cấp cứu trong khu vực cho thông tấn xã Ria biết toàn bộ máy bay đã bị phá huỷ.
The Antonov An-72 plane was carrying border service officers, including acting head Turganbek Stambekov.
Chiếc máy bay An-72 chở các quan chức cấp cao thuộc cơ quan bảo vệ biên phòng trong đó có cả chỉ huy Turganbek Stambekov .
KTK TV said the plane had disappeared from radar shortly before 19:00 Kazakhstan time (13:00 GMT) as it was making its descent near Shymkent, which is the main Kazakh city in the south, some 75 miles (120km) north of the Uzbek capital, Tashkent.
Đài truyền hình KTK cho biết máy bay trên đã biến mất khỏi màn hình radar vào lúc 19h giờ địa phương (13h GMT) khi nó sắp hạ cánh gần thành phố Shymkent, thủ phủ của Kazakh ở phía Nam, cách thủ đô Uzbek, Tashkent khoảng 75 dặm (120km) về phía Bắc.
Eyewitnesses told KTK that the plane fell from a height of 800m (2,600ft), causing a loud explosion.
Các nhân chứng nói rằng chiếc phi cơ rơi từ độ cao 800m (2800ft) gây ra một tiếng nổ lớn.
A resident identified as Baurzhan Dosov described a big fire, adding that military hats were strewn around the crash site.
Baurzhan Dosov , một cư dân sống gần đó cho biết anh thấy một đám cháy lớn, cùng với mũ quân đội văng khắp nơi quanh hiện trường.
The plane went down 12 miles (20km) from Shymkent aiport in what correspondents told KTK was very bad weather.
Theo lời các phóng viên thì chiếc máy bay rơi cách sân bay Shymkent 12 dặm (20km ) trong thời tiết rất xấu.
"There was no need for rescuers' help. Only fragments remain," the head of Kazakhstan's regional emergencies department, Valikhan Derezhepov, told Ria news agency.
 “Không cần các nhân viên cứu hộ đến giúp sức nữa, vì chỉ còn lại các mảnh vụn”, ông Valikhan Derezhepov- trưởng cơ quan cấp cứu trong khu vực cho hay.
Seven crew and 20 military personnel were on board the military transport plane, Kazakhstan's Committee for National Security said in a statement.
Trong đó có bảy phi hành đoàn cùng với 20 quân nhân trên chiếc phi cơ vận tải quân sự thuộc Uỷ ban an ninh quốc gia Kazakhstan.
Interfax-Kazakhstan said that one of Col Stambekov's deputies and several regional border service commanders were also on the flight, from the Kazakh capital, Astana, to Shymkent.
Theo hãng tin Interfax dẫn nguồn tin an ninh Kazakhstan cho biết một trong những người đại diện của Tướng Stambekov cùng các sĩ quan cao cấp của lực lượng biên phòng cũng có mặt trong chuyến bay đi từ thủ đô Astana của Kazakh đến thành phố Shymkent.
Col Stambekov was made acting head of the service in June, weeks after 14 border troops were found dead at a burnt-out border post near Kazakhstan's southern frontier with China. The incident prompted his predecessor to resign.
Tướng Stambekov được giao quyền chỉ huy lực lượng biên phòng vào tháng Sáu , vài tuần sau khi tìm thấy 14 thi thể binh lính biên phòng tại đồn biên phòng bị cháy rụi gần biên giới phía Nam Kazakhstan giáp với Trung Quốc. Vụ việc này đã khiến người tiền nhiệm phải từ chức.
Another border guard was jailed for life for his alleged role in the incident at the Arkankergen post near Almaty, after he had reportedly confessed to the authorities.
Một người lính biên phòng nữa bị kết án tù chung thân vì có liên quan đến vụ việc tại đồn Arkankergen gần Almaty sau khi anh ta thú nhận với chính quyền.
He later said he had been forced into making the confession.
Nhưng sau đó anh ta lại nói là anh bị ép phải nhận tội.
 
Đăng bởi: Clementine
Bình luận
Đăng bình luận
Bình luận
Đăng bình luận
Vui lòng đăng nhập để viết bình luận.